Máy chiết xơ tiêu hóa tự động
14:17 - 10/11/2022
Thông tin liên hệ
0393200968
26D - 26T, Bùi Công Trừng, Đông Thạnh, Hóc Môn, Tp.HCM
MÁY CHIẾT XƠ TIÊU HÓA TỰ ĐỘNG
HÃNG SẢN XUẤT: ANKOM – USA
HOTLINE/ZALO: 0393 200 968
MODEL: ANKOM TDF Automatic Dietary Firber Analyser
- Khả năng phân tích IDF(Insoluble Dietary Fiber), SDF (Soluble Dietary Fiber) & TDF (Total Dietary Firber)
- Tiêu chuẩn: AOAC 991.43/AACC 32.07.01
- Chọn lựa nâng cấp để đáp ứng AOAC 2009.01 và 2011.25 (yêu cầu khi đặt hàng)
- Sử dụng phương pháp túi lọc ANKOM
- Việc lọc nhanh hơn so với phương pháp lọc thủ công
- Không bị nghẹt khi lọc mẫu
- Giảm chi phí nhân công
- Giảm chi phí phân tích
- Khà năng phân tích 9 mẫu/lần, 18 mẫu/ngày
- Không cần sử dụng bể điều nhiệt và bình lọc.
- Điều khiển bằng phần mềm cài săn trên máy
- Nguồn điện: 230V/50Hz
Phụ kiện cần chọn:
- Giá rửa (TDF51)
Vật tư tiêu hao:
- Túi lọc phân tích IDF 50 túi/hộp
- Dietary Fiber Flow Thru Bag, 100 túi /hộp (chỉ sử dụng cho làm TDF)
- Dietary Fiber SDF Bag , 50 túi /hộp (sử dụng cho làm TDF & SDF)
Hóa chất & vật tư sử dụng:
BỘ KÍT THỬ Total Dietary Fibre
Hãng sản xuất: MEGAZYME
Code: K-TDFR
- AOAC Method 985.29, AOAC Method 991.42, AOAC Method 993.19, AOAC Method 991.43, AACC Method 32.07.01, AACC Method 32.21.01 and AACC Method 32.05.01. For the measurement of total, soluble and insoluble dietary fibre according to AOAC and AACC approved methods. See General Referee Reports: Journal of AOAC INTERNATIONAL, Vol. 81 No. 1, 1998.
Cung cấp bao gồm 03 chai:
" - Bottle 1: Thermostable α-amylase (20 mL, ~ 3,000 U/mL
(Ceralpha method); ~ 10,000 U/mL on soluble starch) (Megazyme cat. no. E-BLAAM)."
- Bottle 2: Purified protease (20 mL, 50 mg/mL; ~ 350 tyrosine Units/mL) (Megazyme cat. no. E-BSPRT).
- Bottle 3: x 2 Purified amyloglucosidase (20 mL, 3300 U/mL on soluble starch) (Megazyme cat. no. E-AMGDF).
PHỤ KIỆN CẦN CÓ ĐỂ VẬN HÀNH (mua tại Việt nam)
- Bình khí Nito, valve khí Nito, đường ống nối